🔍
Search:
ĐƯỢC ĐIỀN
🌟
ĐƯỢC ĐIỀN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
어떤 사실이 정해진 문서나 노트 등에 쓰이다.
1
ĐƯỢC ĐIỀN, ĐƯỢC GHI CHÉP:
Sự thật nào đó được ghi chép vào vở hay văn bản quy định.
-
☆☆
Động từ
-
1
연필이나 펜 등의 필기도구로 종이 등에 획이 그어져 일정한 글자가 적히다.
1
ĐƯỢC VIẾT:
Nét được vẽ rồi chữ nhất định được ghi ra trên giấy... bằng dụng cụ ghi chép như bút chì hay bút...
-
2
머릿속의 생각이나 느낌 등이 종이 등에 글로 적혀 나타나다.
2
ĐƯỢC VIẾT, ĐƯỢC GHI CHÉP:
Suy nghĩ hay cảm xúc... trong đầu được ghi ra và thể hiện bằng chữ ở trên giấy...
-
3
원서나 계약서 등의 일정한 양식을 갖춘 문서가 작성되다.
3
ĐƯỢC VIẾT, ĐƯỢC ĐIỀN:
Văn bản có biểu mẫu nhất định như đơn xin hay hợp đồng… được tạo ra.
-
4
머릿속에 떠오른 노래가 악보에 음표로 나타나다.
4
ĐƯỢC VIẾT, ĐƯỢC SÁNG TÁC:
Bài hát xuất hiện trong đầu được thể hiện bằng nốt trên bản nhạc.